Adalat 10mg với thành phần dược chất Nifedipin hàm lượng 10mg được chỉ định dùng để dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal, đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức),…. Vậy để tìm hiểu kĩ hơn về thành phần của sản phẩm như nào, công dụng ra sao, sử dụng làm sao để hiệu quả, giá tiền bao nhiêu thì mời quý khách tham khảo bài viết dưới đây.
Thành phần: Adalat 10mg
- Nifedipin ………………..10mg
Quy cách đóng gói: Adalat 10mg
- Hộp 3 vỉ x 10 viên
Chỉ định:
- Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
- Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
- Cao huyết áp.
- Hội chứng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát.
Liều lượng – Cách dùng
- Liều dùng thường được khuyến cáo như sau:
- Bệnh đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức): 10-20mg x 3lần/ngày.
- Bệnh đau thắt ngực do co mạch (kiểu Prinzmetal): 10-20mg x 3lần/ngày.
- Tăng huyết áp: 10-20mg x 3lần/ngày.
- Hội chứng Raynaud: 10-20mg x 3lần/ngày.
- Liều tối đa 60mg/ngày.
- Giảm liều dùng ở bệnh nhân bị suy chức năng gan.
Chống chỉ định:
- Sốc do tim.
- Hẹp động mạch chủ nặng.
- Đau thắt ngực không ổn định.
- Nhồi máu cơ tim (trong vòng 4 tuần đầu)
- Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Bệnh nhân bị quá mẫn với nifedipin.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
- Nifedipin làm tăng tác dụng của thuốc hạ huyết áp và các thuốc gây giãn mạch khác (nhất là các dẫn xuất nitrat)
- Không nên phối hợp nifedipin với
- Cyclosporin: làm giảm chuyển hóa nifedipin.
- Thuốc kháng viêm không steroid: đối kháng với tác dụng chống tăng huyết áp của nifedipin.
- Thận trọng khi phối hợp nifedipin với
- Thuốc chẹn alpha-1: tăng tác dụng hạ huyết áp, có thể gây hạ huyết áp thế đứng.
- Cimetidin: tăng tác dụng hạ huyết áp của nifedipin.
- Phenytoin: tăng nồng độ phenytoin trong huyết tương.
- Theophylin: giảm nồng độ theophylin trong huyết tương.
- Lưu ý khi phối hợp nifedipin với các thuốc chẹn beta: gây hạ huyết áp, suy tim ở bệnh nhân bị suy tim tiềm ẩn hoặc không kiểm soát.
Tác dụng phụ:
- Các tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó. Thường xảy ra là đau đầu, đỏ ửng ở mặt, phù chân (tùy thuộc vào liều dùng), tiêu chảy, buồn nôn, hạ nhẹ huyết áp.
- Nên điều chỉnh lại liều dùng khi nhịp tim đập nhanh, đánh trống ngực.
- Hiếm khi bị choáng váng, suy nhược, dị ứng.
Chú ý đề phòng:
- Thận trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhân trong tình trạng huyết động không ổn định (giảm lưu lượng máu, sốc tim, tăng huyết áp cấp tính) Ngưng sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị suy tim hoặc chức năng tâm thất trái bị suy (huyết áp tâm thu dưới 90mmHg)
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.
Xuất xứ:
- Đức
Nhà sản xuất:
- Catalent Germany Eberbach GmbH
(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)
Mua hàng trực tiếp tại:
Thuocthat.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .
Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thuocthat.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi hãy gọi ngay Hotline: 0979.103.103 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.
Thuocthat.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thuocthat.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.